Hộp 2 vỉ x 8 viên
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm. Phòng ngừa viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rifampicin. Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai. Hóa dự phòng viêm thấp khớp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Thành phần thuốc: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Sporamycin.......................1.500.000.I.U
Pregelatinised starch, bột talc, magnesi stearat, D.S.T, H.P.M.C, titan dioxyd, dầu thầu dầu.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm. Phòng ngừa viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rifampicin. Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai. Hóa dự phòng viêm thấp khớp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Hóa dự phòng viêm thấp khớp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Người lớn: 3 triệu đvqt (I.U), cứ 12 giờ một lần. Trẻ em: 75.000 đvqt (I.U)/kg thể trọng, cứ 12 giờ một lần, trong 5 ngày. Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai 9 triệu đvqt (I.U)/ngày chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần lại cho liều nhắc lại.
Dùng phối hợp hoặc xen kẽ với phác đồ điều trị pyrimethamin/sulfonamid có thể đạt kết quả tốt hơn. Thức ăn trong dạ dày làm giảm sinh khả dụng của spiramycin nên cần cho uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ. Người bệnh dùng spiramycin phải theo hết đợt điều trị.
Dùng đường uống. Người lớn: 1.500.000 đến 3 triệu đvqt (I.U), 3 lần trong 24 giờ. Trẻ em: 150.000 đvqt (I.U)/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.